Krông Năng (thị trấn)
Huyện | Krông Năng | ||
---|---|---|---|
Tổng cộng | 10.367 người[2] | ||
Diện tích | 24,83 km²[2] | ||
Thành lập | 1995[1] | ||
Mật độ | 418 người/km² | ||
Tỉnh | Đắk Lắk | ||
Vùng | Tây Nguyên | ||
Mã hành chính | 24343[2] | ||
Bản đồ |
|
Krông Năng (thị trấn)
Huyện | Krông Năng | ||
---|---|---|---|
Tổng cộng | 10.367 người[2] | ||
Diện tích | 24,83 km²[2] | ||
Thành lập | 1995[1] | ||
Mật độ | 418 người/km² | ||
Tỉnh | Đắk Lắk | ||
Vùng | Tây Nguyên | ||
Mã hành chính | 24343[2] | ||
Bản đồ |
|
Thực đơn
Krông Năng (thị trấn)Liên quan
Krông Pắc Krông Pa Krông Bông Krông Búk Krông Nô Krông Ana Krông Năng Krông Na Krông Klang Krông Ana (sông)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Krông Năng (thị trấn) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... https://web.archive.org/web/20130324095035/http://...